STT | Tiêu đề | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
2
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
3
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
4
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
5
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
7
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
10
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
11
|
ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU, ĐĂNG KÝ LẠI VÀ ĐĂNG KÝ GIA HẠN CÁC THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC V THÔNG TƯ 44/2014/TT-BYT
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
12
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
14
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
16
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
17
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
18
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
19
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
| Lĩnh vực Dược và mỹ phẩm (Công khai và thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Nam Định https://dichvucong.namdinh.gov.vn) | Sở y tế tỉnh Nam Định |
|